Characters remaining: 500/500
Translation

quân cảnh

Academic
Friendly

Từ "quân cảnh" trong tiếng Việt có nghĩalực lượng cảnh sát trong quân đội, thường nhiệm vụ bảo đảm an ninh, trật tự trong các khu vực quân sự thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến việc giữ gìn an toàn cho quân đội.

Giải thích chi tiết:
  • Quân: Từ này có nghĩaquân đội, chỉ những lực lượng trang của một quốc gia.
  • Cảnh: Từ này liên quan đến việc quan sát, theo dõi bảo đảm an ninh, trật tự.
  • Cảnh sát: lực lượng nhiệm vụ bảo vệ an ninh, trật tự xã hội.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Quân cảnh thường mặtcác khu vực căn cứ quân sự để đảm bảo an ninh."
    • "Khi sự cố xảy ra, quân cảnh sẽ đơn vị đầu tiên được điều động."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Trong các nhiệm vụ gìn giữ hòa bình, quân cảnh vai trò rất quan trọng trong việc bảo vệ an toàn cho các lực lượng quân đội."
    • "Quân cảnh không chỉ thực hiện nhiệm vụ bảo vệ còn tham gia vào các hoạt động dân sự khi cần thiết."
Phân biệt các biến thể:
  • Cảnh sát: lực lượng bảo vệ an ninh trong xã hội, không phải trong quân đội.
  • Quân đội: Tổ chức lớn hơn, bao gồm nhiều lực lượng khác nhau, không chỉ quân cảnh.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Cảnh sát quân sự: Cũng chỉ lực lượng cảnh sát trong quân đội, nhưng thường ám chỉ đến các đơn vị chuyên trách hơn.
  • An ninh quân sự: Đề cập đến các hoạt động biện pháp bảo đảm an toàn cho lực lượng quân đội, có thể bao gồm quân cảnh.
Từ liên quan:
  • Quân nhân: Người phục vụ trong quân đội.
  • Bảo vệ: Hành động giữ gìn an toàn, có thể bao gồm cả quân cảnh các lực lượng khác.
  1. d. Cảnh sát trong quân đội một số nước.

Comments and discussion on the word "quân cảnh"